lí giải lí do

lí giải lí do: lý do in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe,Lí do hay lý do là đúng chính tả? Cách dùng i & y chính xác,Lí do là gì, Nghĩa của từ Lí do | Từ điển Việt - Việt - Rung.vn,"lý do" là gì? Nghĩa của từ lý do trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt,
lí giải lí do

2025-02-02

Đăng Ký Tặng Free 150K
LĐăng nhập

reason là bản dịch của "lí do" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Các anh thấy đấy, tôi có một lí do, một lí do đúng đắn. ↔ You see, I have a reason, a good one. lí do noun. + Thêm bản dịch.
Lí do. Danh từ. điều làm căn cứ được dùng để giải thích một việc nào đó. nghỉ học có lí do. viện đủ lí do để từ chối. tuyên bố lí do cuộc họp.
Theo từ điển Cambridge, nó là cụm từ được dùng để giải thích lý do, cho tình huống mới. Xét các ví dụ sau: Now I have my car, I don't get as much physical exercise as I used to.
Học sinh có thể đưa ra nhiều thông điệp khác nhau. Xong phải có sự lý giải hợp lý. Sau đây là một số gợi ý: - Thông điệp gợi ra có thể là: Người Việt nên mua hàng Việt. - Người Việt hãy tích cực ủng hộ, khuyến khích cho Bphone cũng như hàng Việt nói chung.